| Điện áp đầu vào | 12VAC/24VAC/48VDC/110VDC/220VDC | 
		
			| Điện áp đầu ra | 12VAC/24VAC/48VDC/110VDC/220VDC | 
		
			| Phạm vi tần số | 50Hz-60Hz | 
		
			| Các chế độ sạc | • Float Charge, Boost Charge, Balance Charge• Hiển thị LCD: Điện áp, dòng điện, các chế độ sạc, … | 
		
			| Dòng sạc | 10A/20A/30A/40A/50A/60A/80A/90A/100A/120A/150A/200A/250A/300A | 
		
			| Hiển thị LED | • Trạng thái làm việc bình thường, trạng thái lỗi • Tiếp điểm cảnh báo NO/NC: Báo lỗi, quá điện áp,thấp áp... | 
		
			| Tính năng | • Điều chỉnh thời gian cho chế độ sạc Boost. • Điều chỉnh điện áp cho chế độ sạc Boost / Float. • Tự động chọn chế độ sạc Boost dựa vào mức đặt điện áp chế độ sạc Boost / Float. • Điều chỉnh dòng điện đầu ra và dòng sạc ắc quy. | 
		
			| • Màn hình LCD hiển thị: Điện áp ắc quy, dòng tải đầu ra, dòng sạc ắc quy | 
		
			| • Điện áp,dòng điện, tần số đầu vào AC. • Lịch sử sự kiện cho tất cả các hoạt động và lỗi xảy ra | 
		
			| • Kiểm tra ắc quy tự động hoặc thủ công.  • Tích hợp cuộn lọc đầu ra và tụ DC tuổi thọ cao | 
		
			| • Cảnh báo không kết nối tiếp địa.•Bảo vệ quá áp, thấp áp, quá dòng và ngắn mạch. • Hoạt động dự phòng song song. • Bảo vệ đấu ngược ắc quy. • Cảnh báo ắc quy yếu. • Cảnh báo chỉnh lưu quá áp. • Cảnh báo chỉnh lưu quá nhiệt. • Cảnh báo chỉnh lưu lỗi. • Cảnh báo mất điện lưới đầu vào. | 
		
			| Kết nối song song | • Các hệ thống song song có thể chủ động chia sẻ tải • Các đầu ra củ các tủ sạc có thể được kết nối song song, tương đồng. • Tủ sạc có thiết kế dạng modul để cung cấp dịch vụ và bảo trì đơn giản. | 
		
			| Chức năng ức chế Boost | • Tùy chọn khi sử dụng hai tủ sạc DC với hai nhóm ắc quy hoạt động ở chế độ dự phòng song song. |